Thứ Năm, 25 tháng 12, 2014

Thuật ngữ để gọi tên các tên các loại nhạc cụ


Thật vậy, không ít người gọi keyboard là đàn organ, mà thậm chí chữ keyboard này cũng khá là phức tap để mổ xẻ và phân loại, cũng như đàn piano acoustic, chúng ta có thể gọi là đại dương cầm, và cũng có người gọi là "piano cơ", vậy đâu là đúng? đâu là sai cho các tên gọi của các loại nhạc cụ?

Thật ra mọi người gọi tên các loại nhạc cụ theo cách tóm lược, rồi truyền miệng nhau, dần dà trở thành như tiếng bản địa, gọi sai nhưng vẫn có người hiểu đúng loại mình đang muốn. Tuy nhiên, chúng ta cũng nên bỏ chút thời gian để tìm hiểu loại nhạc cụ mà chúng ta yêu thích chứ nhỉ?

Nếu bạn tới một cửa hàng nhạc cụ tại Tây Ban Nha và hỏi mua đàn vi-ô-lông (violon), và có thể người bán hàng sẽ đưa ra cho bạn xem các cây đàn công-tra-bát (contrabass) to kềnh. Bởi vì tên của đàn công-tra-bát trong tiếng Tây Ban Nha là violon. Chiếc kèn thuộc bộ gỗ trong dàn nhạc giao hưởng có hình dáng tựa chiếc điếu cầy có tên là pha-gốt (nếu đọc theo tiếng Đức) hoặc là bát-xông (nếu đọc theo tiếng Pháp). Chiếc kèn thuộc bộ đồng mà hình dáng thân kèn tựa như một bộ lòng được gọi không chính thức là “kèn co Pháp”. Năm 1971, Hiệp hội kèn co quốc tế ( International Horn Society) đã khuyến cáo sử dụng thuật ngữ “kèn co” (Horn) để chỉ nhạc cụ này. Tuy nhiên cái tên “kèn co Pháp” vẫn thường xuyên được sử dụng để cho dễ phân biệt với một nhạc cụ khác có tên “kèn co Anh”. Trong họ kèn ô-boa có các kèn: ô-boa, ô-boa trữ tình; ô-boa an-tô (kèn co Anh).

Phức tạp nhỉ?!

Sau đây là bảng tổng hợp thuật ngữ/ tên gọi của các loại nhạc cụ tổng hợp từ nguồn nhaccodien
thuat ngu ten goi nhac cu
CÁC NHẠC CỤ ĐƯỢC BIÊN CHẾ TRONG DÀN NHẠC GIAO HƯỞNG:

 Phiên âm Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Pháp Tên tiếng Đức Tên tiếng Ý Tên tiếng TBN
Nhạc cụ bộ dây
Vi-ô-lông / Vĩ cầmViolinViolonVioline / GeigeViolinoViolín
Vi-ô-laViolaAltoBratsche / AltgeigeViolaViola
Xen-lô /
Vi-ô-lông-xen
CelloVioloncelleVioloncellCello / VioloncelloVioloncello / Violonchelo
Công-tra-bát
Contrabasse /
Double bass
ContrebasseKontrabassContrabassoViolon
Nhạc cụ bộ gỗ
Phờ-luýtFluteFloteFloteFlautoFlauta
Ô-boaOboeHautboisOboe / HoboeOboeOboe
Cla-ri-nétClarinetClarinetteKlarinetteClarinettoClarinete
Bát-xông / Pha-gốtBassoonBassonFagottFagottoFagot
Nhạc cụ bộ đồng
Kèn co / Kèn co PhápHornCorVentilhornCornoTrompa
Kèn trôm-pétTrumpetTrompetteTrompeteTrombaTrompeta
Kèn trôm-bônTromboneTrombonePosauneTromboneTrombãn
Kèn tu-baTubaTubaTubaTubaTuba
Nhạc cụ bộ gõ
Nhạc cụ gõ có mặt da căng
Trống định âmTimpani / KettledrumTimbale / TimbalesPauke / Pauken / Kesselpauke / KesseltrommelTimpano / Timpani / Timballo / Timballi / TympaniTimbal / Timbals / Atabal
Trống lục lạcTambourineTambourinTambourinTamburelloPandereta
Trống trầm / trống lớnBass drum / CassaGrosse CaisseGrosse trommelGran cassaBombo
Trống nhỏSnare drum
Caisse claire /
Tambour militaire
Kleine trommelTamburo militareTambor milita
Nhạc cụ gõ bằng gỗ
Ca-xta-nhétCastanetsCastagnettesKastaghettenCastagnettiCastañuelas
Xy-lô-phôn/ Đàn phiến gỗXylophoneXylophoneXylophonXilofonoXilófono
Ma-rim-ba / Xy-lô-rim-baMarimbaMarimba / XylorimbaMarimbaMarimbaMarimba
 Nhạc cụ gõ bằng kim loại
Kẻng tam giácTriangleTriangleDreieckTriangoloTriángulo
Xanh-ban / Chũm chọeCymbalCymbaleBeckenPiatti / Cinelli / CimbaliCimbalos
Cồng / Tam tamGong / Tam-tamGong symphonique
Đàn chuông phiếnGlockenspielJeu de timbresClochelleCampanella
Đàn chuông ống
Chimes /
Tubular bells
Jeu de cloches /
Carilon a cloches
Glocke-glockemspielCampano
Vi-bra-phônVibraphone / VibraharpVibraphone / VibraharpVibraphonVibrafonoVibráfono / Vibraharp
Xê-le-xtaCelestaCelestaCelestaCelestaCelesta
CÁC NHẠC CỤ KHÁC:
 Phiên âm Việt Tên tiếng Anh Tên tiếng Pháp Tên tiếng Đức Tên tiếng Ý Tên tiếng TBN
Đàn phím gõ
Pi-a-nô / Dương cầmPianoPianoKlavierPianofortePiano
Đàn cờ-la-vơ-xanhHarpsichordClavecin / ClavessinCembalo / Kielflugel / ClavicimbelClavicembalo / Cembalo / CimbaloClavicémbalo / Clavecín
Đàn cờ-la-vi-côClavichordClavicordeKlavichordClavicordoClavicordio
Đàn oóc-gan / Đàn ống nhà thờOrganOrganeOrgelOrganoÓrgano
Đàn dây gảy
Ghi-ta cổ điểnClassical GuitarGuitare ClassiqueKlassische GitarreChitarra ClassicaGuitarra Clásica
Đàn luýtLuteLuthLauteLiutoLaúd
Đàn măng-đô-linMandolinMandolineMandolineMandolinoMandolina
Đàn hác-pơ / Hạc cầmHarpHarpeHarfeArpaArpa
Kèn hơi
Pích-cô-lôPiccoloPetite Flute / Flute piccoloKlein Flote / Pikkoloflote / Pickelflote / OktavfloteOttavino / Flauto PiccoloFlautín / Ottavino
Phờ-luýt an-tôFlute-altoFlute graveAlt FloteFlauto contralto
Ô-boa an-tô / kèn co AnhEnglish hornCor AnglaisEnglisch HornCorno IngleseCorno inglés / Cuerno inglés
Ô-boa trữ tìnhOboe d'amoreOboe d'amourOboe d'amore
Kèn Xắc-xô-phônSaxophoneSaxophoneSaxophonSassofonoSaxófono
Ống tiêuRecorderFlute à bec / Flute douceBeckflote / Blockflote / SchnabelfloteFlauto dolce / Flauto diritto / Flauto a becco
Flauta de pico / Flauta recta

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét